- Đầu tiên là xác định map. Muốn xác định map ta sử dụng trình giả lập Kemulator. View - log. Vào nông trại ta thấy nó ghi map25. Ok vậy nông trại là map 25, Đường vào nông trại map 26.
- Sử dụng trình đọc mã hex mở map 25 trong game avatar ra. Nhìn nha, mỗi mã hex chính là 1 ô trong map như kiểu ghép hình đó.
Xếp theo thứ tự.
- Update code hex map
map trong game:
5 | khu đám cưới
17 | khu câu cá mập
10 | khu giải trí
3 | khu quay số
6 | khu ăn xin
7 | học tiếng anh
13 | khu cao cấp
14 | khu sinh thái
15 | khu câu cá rô
16 | khu cá loc
22 | khu nhà ở
25 | nông trại
26 | đường vào nông trại
58 | shop quần áo
59 | mỹ viện
60 | girf
11 | hội đánh cờ
63 | shop khu cao cấp
64 | mỹ viện khu cao cấp
65 | girf khu cao cấp
1 | nhà gỗ
2 | quay số
3 | bên trên quay số hay bên trái hồ nước
4 | bên trái khu cưới
5 | khu cưới
6 | bên phải khu cưới hay khu mưa
7 | cô giáo tiếng anh hay bên phải hồ nước
8 | bên phải nhà gỗ
9 | hồ nước
12 | bus công viên
Đồ vật
1b 1c | ghế đá
12 | hoa
21 | cây to
27,10 | cây nhỏ
84 84 84 | ATM
99 99 99 | nhà kho
a0 | bát chó
a2 | ổ gà
1d-05-06-07 | cột đèn
08 | lá cỏ
a8 | lá nước
liên kết các hồ
12 | trên trái
13 | trên giữa
14 | trên phải
15 | dưới trái
16 | dưới giữa
18 | ô nước
rào chắn
30 | góc trái
31 | góc phải
2f | dọc
48 | ngang trên
2e | ngang dưới
a1 | thùng sữa
9f | máng lợn
9e | máng bò
90 | cửa vào nt
b2 b2 b2 b2 | nhà thuê
b2 b2 b2 b2 | nhà thuê
94 94 | cửa nt bạn
8e 8e | cửa khu cưới
72 b3 | bảng khu
27 | bụi cây
30 | rào, góc |''''
31 | rào, góc ""|
40 | đường đất 1
48 | rào ngang
80 | đường đất 2
92 | ô đất bắt đầu (sau nó là 11 ô, phải có đủ 4 số 92 này nếu ko sẽ bị lỗi)
1D | cột đèn
2E | rào ngang
2F | rào dọc
3C 3D 3E 3F | đường đất
7E | bảng tên
7F | đường đất 4
9E | máng cho bò
9F | máng cho lợn
A0 | bát cho chó
A2 | ổ gà
A3 | bảng xếp hạng
90 90 90 | cửa ra vào
83 83 83 | Hội đánh cờ
93 93 93 93 | Cửa hàng mua gà, giống
1B 1C | Ghế
11 | Hoa
21 | Cây
00 | gạch
a8 | liên kết
7e | cột tên
02 | gạch+ít cỏ
05 | ô đất
06 | cỏ+ít hoa vàng
07 | cỏ+ít gạch
Nước :
12 | hồ (góc trái trên)
13 | hồ (rìa trên)
14 | hồ (góc phải trên)
15 | hồ (góc trái dưới)
16 | hồ (rìa dưới)
17 | hồ (góc phải dưới)
18 | hồ (ở giữa)
74 | hồ (rìa trái)
75 | hồ (rìa phải) |